EngLish l Vietnamese
THÔNG BÁO
PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỔ ĐÔNG

CÔNG TY CỔ PHẦN MÁY TÍNH

VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM

______________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

 

 

 

PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỔ ĐÔNG

CÔNG TY CỔ PHẦN MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM

Trụsở chính: 18 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội

Mã số doanh nghiệp: 0101518447

 

1.      Mục đích lấy ý kiến:            

Thông qua các báo cáo, tờtrình của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát Công ty cổ phần Máy tính và Truyềnthông Việt Nam.

2.      Thông tin cổ đông:

2.1    Tên cổ đông:………………………………………………………………………..

          ……………………………………………………………………………………...

2.2    Địa chỉ thường trú/Trụ sở chính: …………………………………………………..

          ……………………………………………………………………………………...

2.3    Quốc tịch: …………………………………………………………………………

2.4    Số CCCD/CMTND/HC đối với cá nhân) hoặc Mã số doanh nghiệp (đối vớicổ đông là tổ chức): …………………………………………………………………

2.5    Số cổ phần sở hữu: ………………………………………………………………...

2.6    Số phiếu biểu quyết: ………………………………………………………………

3.      Vấn đề cần lấy ý kiến để thông qua quyếtđịnh và phương án biểu quyết:

3.1    Báo cáo1: Báo cáo số 022/2021/BC-VIETCOM ngày 31/8/2021của Hội đồng quản trị về quản trị và kết quả hoạt động của Hội đồng quản trịnăm 2020 và kế hoạch kinh doanh năm 2021.

a)      Thôngqua phần nội dung về báo cáo quản trị và kết quả hoạt động của Hội đồng quảntrị năm 2020 trong Báo cáo 1:

*        Phươngán biểu quyết (đề nghị đánh dấu"√" vào một trong ba phương án sau):

-        Tán thành:                   ¨

-        Không tán thành:        ¨

-        Không có ý kiến:        ¨

b)      Thôngqua phần nội dung về kế hoạch kinh doanh năm 2021 trong Báo cáo 1:

*        Phươngán biểu quyết (đề nghị đánh dấu"√" vào một trong ba phương án sau):

-        Tán thành:                   ¨

-        Không tán thành:        ¨

-        Không có ý kiến:        ¨

 

3.2    Báo cáo2: Báo cáo Tài chính năm 2020 (đã được kiểmtoán).

*        Phươngán biểu quyết (đề nghị đánh dấu"√" vào một trong ba phương án sau):

-        Tán thành:                  ¨

-        Không tán thành:        ¨

-        Không có ý kiến:        ¨

3.3    Báo cáo3: Báo cáo số 01/2021/BC-BKS ngày 31/8/2021của Ban kiểm soát về kết quả kinh doanh của công ty, kết quả hoạt động củaHĐQT, Tổng giám đốc năm 2020.

*        Phươngán biểu quyết (đề nghị đánh dấu"√" vào một trong ba phương án sau):

-        Tán thành:                   ¨

-        Không tán thành:        ¨

-        Không có ý kiến:        ¨

3.4    Báo cáo 4: Báo cáo số 023/2021/BC-VIETCOM ngày31/8/2021 của Hội đồng quản trị  về thù lao Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2020và mức thù lao Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2021.

*        Phươngán biểu quyết (đề nghị đánh dấu"√" vào một trong ba phương án sau):

-        Tán thành:                   ¨

-        Không tán thành:        ¨

-        Không có ý kiến:        ¨

3.5    Báo cáo5: Tờ trình số 024/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị về việc phân chia lợi nhuận sau thuế và mức cổ tức năm2020.

*        Phươngán biểu quyết (đề nghị đánh dấu"√" vào một trong ba phương án sau):

-        Tán thành:                    ¨

-        Không tán thành:        ¨

-        Không có ý kiến:        ¨

3.6    Báo cáo6: Tờ trình số 025/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021của Hội đồngquản trị về sửa Điềulệ và dự thảo sửa Điều lệ  (toàn văn nhưdự thảo sửa đổi Điều lệ Công ty cổ phần Máy tính và Truyền thông Việt Nam kèmtheo Tờ trình số 025/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021 của Hội đồng quản trị).

          Đềnghị đánh dấu "√" vào một trong ba phương án phương án biểu quyết.

STT

Nội dung sửa đổi

Phương án biểu quyết

 

 

Tán thành

Không

tán thành

Không có ý kiến

1

Sửa tên và các trích dẫn theo Luật doanh nghiệp 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 thành Luật doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020.

 

 

 

2

Điều 5: Sửa khoản 3 về Người đại diện theo pháp luật của Công ty là Tổng giám đốc.

 

 

 

3

Điều 6: Sửa khoản 3: tên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

 

 

 

4

Điều 15: Sửa trích dẫn điều khoản theo Luật Doanh nghiệp, bổ sung nội dung về đề nghị của cổ đông về việc cấp lại giấy chứng nhận sử hữu cổ phần theo Điều 121 Luật doanh nghiệp và để phù hợp với thực tế.

 

 

 

5

Điều 16: Sửa trích dẫn điều khoản và bổ sung nội dung về chuyển nhượng cổ phần theo Điều 127 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

6

Điều 18: Sửa quy định về việc chào bán cổ phần cho phù hợp.

 

 

 

7

Điều 20:  Sửa lại từ ngữ theo Điều 132 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

8

Điều 21: Sửa lại quy định về việc mua lại cổ phần theo quyết định của Công ty theo Điều 133 Luật Doanh nghiệp và điều khoản trích dẫn theo Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

9

Điều 22: Sửa lại điều khoản trích dẫn theo Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

10

Điều 23a:  Bổ sung Điều 23a về chào bán và chuyển nhượng trái phiếu theo Điều 128 và 129 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

11

Điều 23: Sửa quy định về trả cổ tức và sửa trích dẫn điều khoản theo Điều 135 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

12

Điều 25: Sửa nội dung về thu hồi tiền thanh toán cổ phần mua lại hoặc cổ tức theo Điều 136 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

13

Điều 26: Sửa trích dẫn điều khoản và nội dung về lưu trữ sổ đăng ký cổ đông, cập nhật thông tin sổ đăng ký cổ đông theo Điều 122 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

14

Điều 28:  Sửa nội dung về quyền của cổ đông theo Điều 115 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

15

Điều 31: Sửa quy định về quyền và nhiệm vụ của Đại hội đồng cổ đông theo Điều 138 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

16

Điều 32: Sửa tên điều khoản và quy định về cuộc họp Đại hội đồng cổ đông theo Điều 139 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

17

Điều 33: Sửa quy định về thời hạn lập danh sách cổ đông và nội dung danh sách cổ đông có quyền dự họp theo Điều 141 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

18

Điều 34: Sửa nội dung về chương trình và nội dung họp Đại hội đồng cổ đông theo Điều 142 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

19

Điều 35: Sửa thời hạn gửi thông báo mời họp và nội dung thông báo mời họp theo Điều 143 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

20

Điều 36: Sửa quy định về thực hiện quyền dự họp Đại hội đồng cổ đông theo Điều 144 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

21

Điều 37: Sửa quy định về điều kiện tiến hành họp ĐHĐCĐ theo Điều 145 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

22

Điều 38: Sửa nội dung về thử thức tiến hành họp và biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông theo Điều 146 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

23

Điều 39: Sửa tên điều khoản, sửa và bổ sung một số nội dung về hình thức và điều kiện thông qua nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông theo Điều 147 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

24

Điều 40: Sửa một số nội dung về thể thức lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản để thông qua quyết định của Đại hội đồng cổ đông theo Điều 149 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

25

Điều 41: Sửa một số nội dung về biên bản họp Đại hội đồng cổ đông theo Điều 150 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

26

Điều 42: Sửa và bổ sung quy định về yêu cầu hủy bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông theo Điều 151 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

27

Điều 43: Sửa quy định về hiệu lực các nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông theo Điều 152 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

28

Điều 44: Sửa quy định về quyền và nhiệm vụ của Hội đồng quản trị, trường hợp Nghị quyết, quyết định của HĐQT thông qua trái với quy định của pháp luật, Điều lệ theo Điều 153 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

29

Điều 47: Sửa quy định về Chủ tịch HĐQT theo Điều 156 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

30

Điều 48: Sửa quy định về cuộc họp HĐQT theo Điều 157 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

31

Điều 49: Sửa và bổ sung quy định về biên bản họp HĐQT theo Điều 158 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

32

Điều 50: Sửa quy định về quyền được cung cấp thông tin của thành viên HĐQT theo quy định tại Điều 159 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

33

Điều 51: Sửa và bổ sung quy định về miễn nhiệm, bãi nhiệm và bổ sung thành viên HĐQT theo Điều 160 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

34

Điều 54: Sửa và bổ sung quy định về trình báo cáo hàng năm theo Điều 175 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

35

Điều 55: Bổ sung tiêu chuẩn Trưởng ban kiểm soát theo Điều 168 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

36

Điều 56: Sửa và bổ sung quy định về tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên Ban kiểm soát theo Điều 169 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

37

Điều 57: Sửa và bổ sung quy định về quyền và nhiệm vụ của Ban kiểm soát theo Điều 170 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

38

Điều 58: Sửa quy định về quyền được cung cấp thông tin của Ban kiểm soát theo Điều 171 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

39

Điều 59: Sửa quy định về trách nhiệm của Kiểm soát viên theo Điều 173 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

40

Điều 60: Sửa số thứ tự các mục trong Điều khoản và sửa quy định về miễn nhiệm và bãi nhiệm Ban kiểm soát theo Điều 174 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

41

Điều 62: Sửa số thứ tự các mục trong điều khoản và sửa quy định về Tổng giám đốc theo Điều 162 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

42

Điều 63: Sửa và bổ sung quy định về quyền hạn và nhiệm vụ của Tổng giám đốc theo Điều 162 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

43

Điều 65: Sửa trích dẫn điều khoản và quy định về trách nhiệm của người quản lý công ty theo Điều 165 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

44

Điều 66: Sửa tên điều khoản và sửa quy định về chấp thuận hợp đồng, giao dịch giữa Công ty với người có liên quan theo Điều 167 Luật Doanh nghiệp.

 

 

 

45

Điều 67: Sửa quy định về con dấu công ty cho phù hợp với thực tế.

 

 

 

46

Điều 69: Sửa quy định về quản lý con dấu cho phù hợp.

 

 

 

47

Điều 71: Sửa tên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thành giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho phù hợp với thực tế.

 

 

 

48

Điều 79: Sửa đại diện Công ty trong các giai đoạn tố tụng là Người đại diện theo pháp luật của Công ty hoặc người được Người đại diện theo pháp luật của Công ty ủy quyền cho phù hợp.

 

 

 

49

Điều 80: Bổ sung việc giải thể theo quyết định của ĐHĐCĐ cho phù hợp.

 

 

 

50

Điều 83:  Sửa đổi số các điều khoản của Điều lệ và ngày tháng thông qua cho chính xác.

 

 

 

 

3.7    Báo cáo7: Tờ trình số 026/2021/TTr-VIETCOM ngày31/8/2021 của Hội đồng quản trị về việcđầu tư xây dựng Tòa nhà văn phòng thương mại tại 18 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình,Hà Nội.

*        Phươngán biểu quyết (đề nghị đánh dấu"√" vào một trong ba phương án sau):

-        Tán thành:                   ¨

-        Không tán thành:        ¨

-        Không có ý kiến:        ¨

3.8    Báo cáo8: Tờ trình số 027/2021/TTr-VIETCOM ngày 31/8/2021  của Hội đồng quản trị về việc Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quản trị

a)      Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quản trị quyết định việcchọn đơn vị kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2021 của Công ty.

*        Phươngán biểu quyết (đề nghị đánh dấu"√" vào một trong ba phương án sau):

-        Tán thành:                    ¨

-        Không tán thành:        ¨

-        Không có ý kiến:        ¨

b)           Đại hội đồng cổ đông ủy quyền choHội đồng quản trị quyết định bổ sung một số ngành nghề kinh doanh và tiến hànhcác thủ tục bổ sung ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật.

*        Phươngán biểu quyết (đề nghị đánh dấu"√" vào một trong ba phương án sau):

-        Tán thành:                   ¨

-        Không tán thành:        ¨

-        Không có ý kiến:        ¨

4.      Thời hạn phải gửi về Công ty cổ phần Máy tính và Truyền thông ViệtNam Phiếu lấy ý kiến đã được trả lời: Công ty sẽ tổ chức nhận phiếu ý kiến cổ đôngđến 11h00 ngày 24/9/2021.

 

CỔ ĐÔNG

(Ký tên)

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

(Đã ký và đóng dấu)


 

Nguyễn Thị Minh Hiền

 

 

Ghichú:         Phiếu lấy ýkiến cổ đông gửi về Công ty trong phong bì dán kín, ngoài phong bì đề rõ "PHIẾUÝ KIẾN CỔ ĐÔNG".

Bản quyền thuộc về Công ty cổ phần máy tính và truyền thông Việt Nam
Địa chỉ: 18 Nguyễn Chí Thanh, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội
Điện Thoại: 844 7715126 - 844 8 344665, Fax 844 8343466