CÔNG TY CỔ PHẦN MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM _____________ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________
| | Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2022 | BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỔ ĐÔNG BẰNG VĂN BẢN CÔNG TY CỔ PHẦN MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAMTrụ sở chính: 18 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình, Hà Nội Mã số doanh nghiệp: 0101518447 1. Thời gian, địa điểm, thành phần kiểm phiếu: - Thời gian: 8h30 ngày 17/11/2022 - Địa điểm: Trụ sở Công ty cổ phần Máy tính và Truyền thông Việt Nam 18 Nguyễn Chí Thanh, Ba Đình,Hà Nội - Thành phần Ban kiểm phiếu: + Bà Nguyễn Thị Minh Hiền: Chủ tịch Hội đồng quản trị + Bà Đỗ Thị Mai Hương: Thư ký Hội đồng quản trị + Ông Giang Tuấn Nam: Phó trưởng phòngTài chính Kế toán - Người chứng kiến: Bà Ngô Kiều Anh: Đại diện ban kiểm soát. 2. Mục đích và các vấn đề cần lấy ý kiến để thông qua nghị quyết: - Mục đích lấy ý kiến: Thông qua các báo cáo, tờ trình của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát. - Vấn đề cần lấy ý kiến: Các báo cáo, tờ trình sau đây của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát:. a) Báo cáo 1: Báo cáo số 014/2022/BC-VIETCOM ngày 21/10/2022 của Hội đồng quản trị về quản trị & kết quả hoạt động của HĐQT năm 2021. b) Báo cáo 2: Báo cáo số 015/2022/BC-VIETCOM ngày 21/10/2022 của Hội đồng quản trị về Kế hoạch kinh doanh năm 2022. c) Báo cáo 3: Báo cáo tài chính năm 2021 (đã được kiểm toán). d) Báo cáo 4: Báo cáo số 03/2022/BC-BKS ngày 10/10/2022 của Ban kiểm soát về kết quả kinh doanh của Công ty, kết quả hoạt động của HĐQT, Tổng giám đốc năm 2021. e) Báo cáo 5: Báo cáo số 016/2022/BC-VIETCOM ngày 21/10/2022 của Hội đồng quản trị về thù lao HĐQT, BKS năm 2021 và mức thù lao HĐQT, BKS năm 2022. f) Báo cáo 6: Tờ trình số 017/2022/TTr-VIETCOM ngày 21/10/2022 của Hội đồng quản trị về sửa Điều lệ. g) Báo cáo 7: Tờ trình số 018/2022/TTr-VIETCOM ngày 21/10/2022 của Hội đồng quản trị về việc Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho HĐQT. 3. Số cổ đông với tổng số phiếu đã tham gia biểu quyết: - Số phiếu ý kiến phát ra: 24 (tương đương 6.000.000 cổ phần). - Tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông có quyền biểu quyết: 6.000.000 (tương đương 6.000.000 cổ phần). - Số cổ đông đã tham gia biểu quyết: 09 - Số phiếu ý kiến thu vào: 09 (tương đương 5.904.680 cổ phần). - Số phiếu ý kiến thu vào hợp lệ: 08 (tương đương 5.901.180 cổ phần). - Số phiếu ý kiến thu vào không hợp lệ: 01 (tương đương 3.500 cổ phần). - Danh sách cổ đông tham gia biểu quyết (có bản kèm theo). 4. Kết quả kiểm phiếu: 4.1 Về việc thông qua Báo cáo 1: Báo cáo số 014/2022/BC-VIETCOM ngày 21/10/2022 của Hội đồng quản trị về quản trị và kết quả hoạt động của Hội đồng quản trị năm 2021 (toàn văn báo cáo). * Kết quả biểu quyết: - | Tổng số phiếu tán thành: | 3.758.550 | cổ phần | | tương đương: | 62,64 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không tán thành: | 2.142.000 | cổ phần | | tương đương: | 35,7 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không có ý kiến: | 630 | cổ phần | | tương đương: | 0,01 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | 4.2 Về việc thông qua Báo cáo 2: Báo cáo số 015/2022/BC-VIETCOM ngày 21/10/2022 của Hội đồng quản trị về Kế hoạch kinh doanh năm 2022 (toàn văn báo cáo). * Kết quả biểu quyết: - | Tổng số phiếu tán thành: | 3.758.550 | cổ phần | | tương đương: | 62,64 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không tán thành: | 2.142.000 | cổ phần | | tương đương: | 35,7 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không có ý kiến: | 630 | cổ phần | | tương đương: | 0,01 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | 4.3 Về việc thông qua Báo cáo 3: Báo cáo Tài chính năm 2021 (đã được kiểm toán). * Kết quả biểu quyết: - | Tổng số phiếu tán thành: | 5.900.550 | cổ phần | | tương đương: | 98,34 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không tán thành: | 0 | cổ phần | | tương đương: | 0 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không có ý kiến: | 630 | cổ phần | | tương đương: | 0,01 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | 4.4 Về việc thông qua Báo cáo 4: Báo cáo số 03/2022/BC-BKS ngày 10/10/2022 của Ban kiểm soát về kết quả kinh doanh của công ty, kết quả hoạt động của HĐQT, Tổng giám đốc năm 2021 (toàn văn báo cáo). * Kết quả biểu quyết: - | Tổng số phiếu tán thành: | 5.900.550 | cổ phần | | tương đương: | 98,34 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không tán thành: | 0 | cổ phần | | tương đương: | 0 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không có ý kiến: | 630 | cổ phần | | tương đương: | 0,01 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | 4.5 Về việc thông qua Báo cáo 5: Báo cáo số 016/2022/BC-VIETCOM ngày 21/10/2022 của Hội đồng quản trị về thù lao Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2021 và mức thù lao Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2022 (toàn văn báo cáo). a) Thông qua phần nội dung về thù lao HĐQT, Ban kiểm soát năm 2021: * Kết quả biểu quyết: - | Tổng số phiếu tán thành: | 5.893.550 | cổ phần | | tương đương: | 98,23 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không tán thành: | 0 | cổ phần | | tương đương: | 0 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không có ý kiến: | 7.630 | cổ phần | | tương đương: | 0,13 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | b) Thông qua phần nội dung về mức thù lao HĐQT, Ban kiểm soát năm 2022: * Kết quả biểu quyết: - | Tổng số phiếu tán thành: | 3.751.550 | cổ phần | | tương đương: | 62,53 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không tán thành: | 2.142.000 | cổ phần | | tương đương: | 35,7 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không có ý kiến: | 7.630 | cổ phần | | tương đương: | 0,13 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | 4.6 Về việc thông qua Báo cáo 6: Tờ trình số 017/2022/TTr-VIETCOM ngày 21/10/2022 của Hội đồng quản trị về sửa Điều lệ: Sửa đổi khoản 3 Điều 5 Điều lệ Công ty cổ phần Máy tính và Truyền thông Việt Nam như sau: “3. Người đại diện theo pháp luật của Công ty là Tổng giám đốc” * Kết quả biểu quyết: - | Tổng số phiếu tán thành: | 3.759.180 | cổ phần | | tương đương: | 62,65 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không tán thành: | 2.142.000 | cổ phần | | tương đương: | 35,7 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không có ý kiến: | 0 | cổ phần | | tương đương: | 0 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | 4.7 Về việc thông qua Báo cáo 7: Tờ trình số 018/2022/TTr-VIETCOM ngày 21/10/2022 của Hội đồng quản trị về việc Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quản trị: a) Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quản trị quyết định việc chọn đơn vị kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2022 của Công ty. * Kết quả biểu quyết: - | Tổng số phiếu tán thành: | 5.901.180 | cổ phần | | tương đương: | 98,35 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không tán thành: | 0 | cổ phần | | tương đương: | 0 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không có ý kiến: | 0 | cổ phần | | tương đương: | 0 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | b) Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quản trị quyết định bổ sung một số ngành nghề kinh doanh và tiến hành các thủ tục bổ sung ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật. Việc ủy quyền này có hiệu lực kể từ ngày ký cho đến khi có văn bản khác thay thế hoặc chấm dứt việc ủy quyền này. * Kết quả biểu quyết: - | Tổng số phiếu tán thành: | 3.759.180 | cổ phần | | tương đương: | 62,65 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không tán thành: | 2.142.000 | cổ phần | | tương đương: | 35,7 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | - | Tổng số phiếu không có ý kiến: | 0 | cổ phần | | tương đương: | 0 | % tổng số cổ phần có quyền biểu quyết. | 5. Quyết định được thông qua: 5.1 Thông qua Báo cáo tài chính năm 2021 (đã được kiểm toán). 5.2 Thông qua Báo cáo số 03/2022/BC-BKS ngày 10/10/2022 của Ban kiểm soát về kết quả kinh doanh của công ty, kết quả hoạt động của HĐQT, Tổng giám đốc năm 2021. 5.3 Thông qua phần nội dung về thù lao Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát năm 2021 trong Báo cáo số 016/2022/BC-VIETCOM ngày 21/10/2022 của Hội đồng quản trị. 5.4 Thông qua việc “Đại hội đồng cổ đông ủy quyền cho Hội đồng quản trị quyết định việc chọn đơn vị kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2022 của Công ty”. 6. Việc kiểm phiếu được kết thúc vào lúc 9h00 cùng ngày. Biên bản kiểm phiếu được đọc lại và được sự nhất trí bởi các thành viên tham gia kiểm phiếu. Biên bản được lập thành 04 bản, 01 bản lưu Ban kiểm soát, 03 bản lưu Hồ sơ Hội đồng quản trị, mỗi bản có giá trị như nhau. Tài liệu kèm theo biên bản 1. Danh sách cổ đông tham gia biểu quyết. 2. Ý kiến góp ý của cổ đông.
NGƯỜI THAM GIA KIỂM PHIẾU (Đã ký) | (Đã ký) | Giang Tuấn Nam | Đỗ Thị Mai Hương | Chủ tịch HĐQT Người đại diện theo pháp luật (Đã ký và đóng dấu) | NGƯỜI CHỨNG KIẾN Trưởng Ban kiểm soát (Đã ký) | Nguyễn Thị Minh Hiền | Ngô Kiều Anh | CÔNG TY CỔ PHẦN MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM _____________ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________ | | | DANH SÁCH CỔ ĐÔNG THAM GIA BIỂU QUYẾT (Kèm theo Biên bản kiểm phiếu ý kiến cổ đông ngày 17/11/2022) STT | Tên cổ đông | Số cổ phần sở hữu | Ghi chú | 1 | Tổng công ty cổ phần Điện tử và Tin học Việt Nam | 2.142.000 | | 2 | Công ty cổ phần Công nghệ - Viễn thông Elcom. | 2.124.100 | | 3 | Hoàng Hồng Hạnh | 700.000 | | 4 | Phan Thùy Trang | 366.000 | | 5 | Trịnh Thái Thường | 560.150 | | 6 | Lê Thị Kim Hoa | 630 | | 7 | Nguyễn Viết Tân | 1.300 | | 8 | Nguyễn Thị Kim Thanh | 3.500 | | 9 | Vũ Thiện Từ | 7.000 | | | Tổng: | 5.904.680 | |
|